Tìm hiểu về bu lông đầu lục giác
1. Bu lông đầu lục giác là gì?
Bu lông đầu lục giác được cấu tạo bởi 2 phần bao gồm 1 phần đầu hình trụ tròn tiện ren để dễ dàng trong việc kết nối giữa các kết cấu khác, đầu còn lại được làm lớn hơn được đúc theo dạng 6 cạnh đều nhau tạo thành hình lục giác. Đó là nguyên nhân tên gọi bu lông đầu lục giác ra đời. Đây là 1 loại sản phẩm dùng trong cơ khí kết hợp với đai ốc, long đen có thể tháo lắp và hiệu chỉnh.
2. Tiêu chuẩn của bu lông lục giác
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Tiêu chuẩn chế tạo | DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
2 | Nguyên liệu | Thép hợp kim (cacbon), inox SUS 201, 304, 316… |
3 | Cấp bền | 4.8/5.6/6.8/8.8/10.9/12.9 |
4 | Đường kính | M4 – M72 |
5 | Chiều dài | 10 – 300mmm |
6 | Loại ren | Ren lửng, ren suốt |
7 | Bề mặt hoàn thiện | Đen/ Mạ điện phân/ Mạ kẽm nhúng nóng/ Mạ Fluorocarbon/ Mạ Flour ethylene |
8 | Xuất xứ | Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc… |
3. Đặc điểm cấu tạo của bu lông đầu lục giác
Bu lông đầu lục giác được cấu tạo bởi inox SUS 304, 316…,thép hợp kim không gỉ cao cấp nhờ đó bu lông có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, đồng thời nhờ vào nguyên liệu này mà bu lông có khả năng chịu lực vô cùng tốt và sản phẩm đáp ứng tính thẩm mỹ.
Bu lông lục giác được sản xuất với dây chuyền công nghệ tiên tiến, hiện đại bậc nhất theo tiêu chuẩn đạt chuẩn chung hiện nay nhờ đó sản xuất hàng loạt giúp tăng chất lượng sản phẩm và giảm thiểu chi phí sản xuất.
Ngoài ra, Bu lông lục giác còn được sản xuất với chủng loại và kích thước vô cùng đa dạng phục vụ mọi nhu cầu của người dùng.
4. Công dụng và ưu điểm của bu lông lục giác
Cũng giống như các loại bù lông khác, bu lông lục giác có công dụng chính là để lắp xiết các kết cấu khác lại với nhau. Tuy nhiên, do đặc điểm cấu tạo nên bu lông đầu lục giác có ưu điểm nổi bật hơn một số bu lông khác như:
- Được cấu tạo từ thép không gỉ, bề mặt sáng bóng nhờ đó bu lông đầu lục giác có tính thẩm mỹ rất cao.
- Khả năng chịu lực lớn nhờ đó giảm thiểu số lượng bu lông cùng kích thước bề mặt giúp tiết kiệm chi phí và đảm bảo tính thẩm mỹ
- Số lượng bu lông ít hơn cũng giảm được trọng lượng của chi tiết
- Cấu tạo đặc biệt của bu lông lục giác giúp chúng được đóng liền với các chi tiết lắp ghép không bị lồi ra đảm bảo tính thẩm mỹ của chi tiết.
- Độ bền cao, chịu được thời tiết nắng mưa khắc nghiệt
5. Ứng dụng của bu lông đầu lục giác
Hiện nay, bu lông đầu lục giác được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực khác nhau như:
- Ngành công nghê hóa chất
- Ngành ô tô
- Ngành đóng tàu biển
- Ngành dầu khí
- Ngành xây dựng cầu đường
- Máy móc thiết bị công nghiệp
- Ngành thiết bị điện tử
- Khung nhôm cửa kính
- …
Tham khảo thông tin và báo giá chi tiết các loại bu lông thông dụng trên thị trường hiện nay
Các loại bu lông lục giác phổ biến hiện nay
Hiện nay, bu lông đầu lục giác ngày càng đa dạng về chủng loại, người ta phân loại chủ yếu có 2 loại chính như sau:
1. Bu lông lục giác ngoài
Đây là loại bu lông được ứng dụng nhiều trong đời sống hàng ngày đặc biệt là các lĩnh vực như sản xuất xe máy, ô tô, xây dựng cầu đường, chế tạo máy…
Đặc điểm của bu lông lục giác ngoài là bu lông có phần đầu được thiết kế 6 cạnh đều nhau và phần thân được thiết kế hình trụ (trụ ren lửng hoặc ren suốt) có thể dùng cờ lê để tháo lắp 1 cách dễ dàng.
2. Bu lông lục giác chìm
Bu lông lục giác chìm có nhiều chủng loại khác nhau khá đa dạng tuy nhiên lại ít được sử dụng phổ biến hơn bu lông lục giác ngoài. Chúng được phân loại cụ thể như sau:
a. Bu lông lục giác chìm đầu trụ
Bu lông lục giác chìm đầu trụ là loại bu lông có đầu trụ và dập lục giác chìm được cấu tạo với độ sâu theo tiêu chuẩn nhất định. Được sản xuất từ inox và thép không gỉ có lực siết mạnh.
Loại bu lông này được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực thiết bị điện tử, máy móc cơ khí, hệ thống nhôm kính đảm bảo không ảnh hưởng đến hoạt động của chi tiết và tính thẩm mỹ cao.
Ngoài ra, chúng còn được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng cầu đường, lắp ráp ô tô…nhờ tính chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn cao.
b. Bu lông lục giác chìm đầu bằng (đầu côn)
Bu lông lục giác chìm đầu bằng hay còn gọi là bu lông lục giác chìm đầu côn được cấu tạo với tương tự các loại bu lông lục giác khác với phần đầu và phân thân trụ ren, điểm đặc biệt của loại bu lông này là chúng được thiết kế chìm xuống, ẩn mình trong các chi tiết nối.
Việc ẩn mình trong các chi tiết nối đảm bảo tính thẩm mỹ của chi tiết được phát huy tốt nhất, không ảnh hưởng đến các tính năng của chi tiết và giúp chi tiết phát huy tốt tính ứng dụng. Tuy nhiên để lắp ráp bu lông này cần sử dụng dụng cụ chuyên dụng.
Bu lông lục giác chìm đầu bằng được ứng dụng trong chế tạo máy, chế tạo cơ khí…với nhiệm vụ chủ yếu là liên kết các chi tiết có cùng hệ thống kết cấu.
c. Bu lông lục giác chìm đầu dù
Bu lông lục giác chìm đầu dù còn gọi là bu lông lục giác trong là loại bu lông có đặc điểm cấu tạo gồm đầu chìm và thân ren, giống với bu lông lục giác chìm đầu bằng ở phần đầu được ẩn trong chi tiết tuy nhiên loại bu lông này có ưu điểm vượt trội hơn là có thể dễ dàng lắp ráp với các dụng cụ thông dụng.
Chúng được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực ô tô, dầu khí, tàu biển… nhờ chủng loại đa dạng và chất lượng tốt.
d. Bu lông lục giác chìm đầu tròn
Bu lông lục giác chìm đầu tròn hay còn gọi là bu lông lục giác chìm đầu cầu, bu lông lục giác chìm đầu dù, bu lông lục giác chìm đầu mo cũng được cấu tạo bởi 2 phần bao gồm phần đầu hình tròn, có hình cầu bao phía ngoài và phần thân trụ ren. Loại bu lông này được thiết kế phần lục giác được dập chìm trên phía đầu tạo khả năng chống trơn riêng biệt cho bu lông, chúng được lắp ráp nhờ dụng cụ lục lăng.
Loại bu lông lục giác chìm đầu tròn này được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực đời sống và xây dựng…
e. Bu lông lục giác chìm không đầu
Bu lông lục giác chìm không đầu hay còn được gọi là vít trí lục giác, vít trí chìm có cấu tạo đặc biệt chỉ gồm phần thân ren với một đầu lục giác chìm, môt đầu nhọn, lõm hoặc bằng. Với tính chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn cao.
Chúng được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực lắp ráp cơ khí đặc biệt ở việc lắp ráp chi tiết máy móc thiết bị yêu cầu kỹ thuật cao.
Kích thước tiêu chuẩn một số bu lông lục giác phổ biến ngày nay
1. Bu lông lục giác ngoài ren lửng Din 931
Tiêu chuẩn sản xuất: DIN 931
Cấp bền: 4.8 – 12.9 tiêu chuẩn ISO 898-1
Vật liệu: thép không gỉ 201, 304, 316
Kích thước tiêu chuẩn bu lông lục giác ngoài ren lửng Din 913 thể hiện dưới bảng sau:
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
k | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
p | 2,8 | 3,5 | 4 | 5,3 | 6,4 | 7,5 | 8,8 | 10 | 11,5 | 12,5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1,L≤125 | 14 | – | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2,125≤L≤200 | – | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3,L≥200 | – | – | – | – | – | – | – | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
k | 3 | 3 | 3,5 | 3,5 | 4 | 4 | 4,5 | 4,5 | 5 | 5 | 5,5 |
p | 15 | 17 | 18,7 | 21 | 22,5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1,L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | – | – |
b2,125≤L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3,L≥200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 137 |
2. Bu lông lục giác ngoài ren suốt Din 933
Tiêu chuẩn sản xuất: DIN 933
Cấp bền: 4.8 – 12.9 tiêu chuẩn ISO 898-1
Vật liệu: thép không gỉ 201, 304, 316
Kích thước tiêu chuẩn bu lông lục giác ngoài ren suốt Din 933 thể hiện dưới bảng sau:
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M7 | M8 | M10 | M12 | M14 |
p | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 |
k | 2 | 2,8 | 3,5 | 4 | 4,8 | 5,3 | 6,4 | 7,5 | 8,8 |
s | 5,5 | 7 | 8 | 10 | 11 | 13 | 17 | 19 | 22 |
d | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 |
p | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 | 3,5 | 4 |
k | 10 | 11,5 | 12,5 | 14 | 15 | 17 | 18,7 | 21 | 22,5 |
s | 24 | 27 | 30 | 32 | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 |
3. Bu lông lục giác chìm đầu bằng Din 7991
Tiêu chuẩn sản xuất: DIN 7991
Cấp bền: 4.6 – 12.9 tiêu chuẩn ISO 10462
Vật liệu: thép không gỉ 201, 304, 316
Kích thước tiêu của bu lông lục giác chìm đầu bằng Din 7991 thể hiện dưới bảng sau:
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
p | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | – | 2 | – | 2,5 | – | – | – | – |
dk | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | 24 | – | 30 | – | 36 | – | – | – | – |
k | 1,7 | 2,3 | 2,8 | 3,3 | 4,4 | 5,5 | 6,5 | – | 7,5 | – | 8,5 | – | – | – | – |
α | 90 ͦ | 90 ͦ | 90 ͦ | 90 ͦ | 90 ͦ | 90 ͦ | 90 ͦ | – | 90 ͦ | – | 90 ͦ | – | – | – | – |
s | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | – | 10 | – | 12 | – | – | – | – |
4. Bu lông lục giác chìm đầu cầu Din 7380
Tiêu chuẩn sản xuất: DIN 7380
Cấp bền: 4.6 – 10.9
Vật liệu: thép không gỉ 201, 304, 316
Kích thước tiêu của bu lông lục giác chìm đầu cầu Din 7380 thể hiện dưới bảng sau:
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
p | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | – | 2 | – | – | – | – | – | – |
dk | 5,7 | 7,6 | 9,5 | 10,5 | 14 | 17,5 | 21 | – | 28 | – | – | – | – | – | – |
k | 1,65 | 2,2 | 2,75 | 3,3 | 4,4 | 5,5 | 6,6 | – | 8,8 | – | – | – | – | – | – |
s | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | – | 10 | – | – | – | – | – | – |
5. Bu lông lục giác chìm đầu trụ Din 912
Tiêu chuẩn sản xuất: DIN 912
Cấp bền: 4.6 – 12.9 theo tiêu chuẩn IOS 4762
Vật liệu: thép không gỉ 201, 304, 316
Kích thước tiêu của bu lông lục giác chìm đầu trụ Din 912 thể hiện dưới bảng sau:
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
p | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 |
b* | 18 | 20 | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 50 | 66 | 72 |
dk | 5,5 | 7 | 8,5 | 10 | 13 | 16 | 18 | 21 | 24 | 28 | 30 | 33 | 36 | 40 | 45 |
k | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 27 | 30 |
s | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 14 | 17 | 17 | 19 | 19 | 22 |
Báo giá bu lông lục giác
1. Bảng báo bu lông đầu lục giác các loại phổ biến hiện nay
STT | Loại bu lông | Đơn giá (vnđ/cái) |
1 | M6 x (10 – 60) | 163 – 508 |
2 | M8 x (15 – 100) | 300 – 980 |
3 | M10 x (20 – 100) | 580 – 1560 |
4 | M12 x (30 – 100) | 1.020 – 2.200 |
5 | M14 x (30 – 150) | 1.390 – 4.560 |
6 | M16 x (40 – 200) | 2.380 – 11.830 |
7 | M20 x (50 – 160) | 4.880– 15.640 |
2. Lưu ý về bảng báo giá
- Giá trên chưa bao gồm 10% VAT
- Báo giá có tính tham khảo có thể thay đổi phụ thuộc vào thời điểm đặt hàng
- Bảng báo giá trên gồm những loại cơ bản, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp nếu cần báo giá chủng loại chính xác.
- Chưa bao gồm ưu đãi khi mua với số lượng lớn
- Sản phẩm 100% là hàng mới, chưa qua sử dụng
- Hệ thống kho dự trữ lớn, chất lượng tốt đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng
- Đảm bảo cung cấp bu lông lục giác giá rẻ, cạnh canh thị trường
- Hệ thống giao hàng nhanh chóng, tận nơi nếu đạt đủ số lượng tối thiểu
Địa chỉ mua bu lông đầu lục giác uy tín Tp.HCM
Với uy tín hàng đầu trên thị trường, được nhiều đơn vị lựa chọn hợp tác chúng tôi tự hào cung cấp cho quý khách hàng sản phẩm chất lượng với các cam kết như sau:
- Sản phẩm bu lông đầu lục giác chất lượng cao
- Chủng loại đa dạng đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách
- 100% là sản phẩm mới, chưa qua sử dụng
- Hệ thống kho dự trữ lớn, chất lượng tốt đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng
- Đảm bảo cung cấp bu lông lục giác giá rẻ, cạnh canh thị trường
- Hệ thống giao hàng nhanh chóng, tận nơi nếu đủ số lượng tối thiểu.
Ngoài ra, chúng tôi giành riêng những ưu đãi đặc biệt về giá đối với khách hàng mua với số lượng nhiều.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.