Tìm hiểu về bu lông cánh chuồn
1. Bu lông cánh chuồn là gì?
Bu lông cánh chuồn (Wing Bolts) còn được gọi với các tên gọi khác là bu lông tai hồng, ốc chuồn chuồn, bu lông chuồn chuồn…sở dĩ có tên gọi này là do phần đầu bu lông có hình dạng như cánh của chuồn chuồn. Giống như các loại bu lông khác đây cũng là sản phẩm được sử dụng trong cơ khí được chế tạo từ các nguyên liệu thép hợp kim, inox…thường được chế tạo theo tiêu chuẩn nhất định gồm 2 phần đầu và thân ren. Do đặc điểm cấu tạo nên chúng thường được sử dụng ở các trường hợp cần tháo lắp thường xuyên và không đòi hỏi lực xiết quá lớn.
2. Đặc điểm cấu tạo của ốc chuồn chuồn
Tương tự các loại bu lông khác, cấu tạo của bu lông tai hồng cũng bao gồm 2 phần đầu và thân ren.
Phần đầu (cánh chuồn): Bu lông tai hồng có phần đầu được cấu tạo với 2 thanh ngang (tai) đối xứng như cánh chuồn chuồn, nhờ đó có thể tháo lắp dễ dàng bằng tay mà không cần dụng cụ, với đặc điểm cấu tạo này chúng cũng không cần lực xiết quá lớn khi vặn. Đây là nét đặc trưng tạo nên sự khách biệt của sản phẩm này cũng là khởi nguồn tên gọi của chúng.
Phần thân (ren): Giống nhu các loại bu lông khác, bu lông tai hồng cũng được cấu tạo từ phần thân có hình trụ tròn, tiện ren với 2 loại ren lửng hoặc ren suốt tùy theo nhu cầu sử dụng.
Thông thường khi sử dụng sản phẩm này người ta thường kết hợp với ecu tai hồng để lắp xiết.
Kích thước của ốc chuồn chuồn hiện nay là vô cùng đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu của thị trường.
3. Thông số kỹ thuật của bu lông tai hồng
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Tiêu chuẩn chế tạo | DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
2 | Nguyên liệu | Thép hợp kim (cacbon), inox SUS 201, 304, 316… |
3 | Cấp bền | 4.8/5.6/6.8/8.8/10.9/12.9 |
4 | Đường kính | M4 – M24 |
5 | Chiều dài | 20 – 150 mm |
6 | Loại ren | Ren lửng, ren suốt |
7 | Bề mặt hoàn thiện | Mạ điện phân/ Mạ kẽm nhúng nóng/ Mạ Fluorocarbon/ Mạ Flour ethylene/ Không gỉ |
8 | Xuất xứ | Việt Nam, Đài Loan, Trung Quốc… |
4. Tiêu chuẩn chế tạo bu lông cánh chuồn DIN 316
5. Ưu điểm và ứng dụng của ốc chuồn chuồn
Giống như các loại bu lông khác, bu lông cánh chuồn cũng mang các công dụng đặc trưng của bu lông như:
- Bề mặt sáng bóng nhờ mang tính thẩm mỹ rất cao
- Khả năng chịu lực tốt, ít bị cong gẫy khi sử dụng
- Độ bền cao, chịu được thời tiết nắng mưa khắc nghiệt
- Đảm bảo độ xiết giữa các chi tiết, giúp hạn chế sự cố trong quá trình sử dụng
Ngoài ra, với cấu tạo đặc biệt, bu lông cánh chuồn còn giúp cho quá trình thao tác dễ dàng, có thể vặn bằng tay mà không cần dụng cụ chuyên dụng.
Nhờ các ưu điểm và cấu tạo đặc biệt của bu lông tai hồng mà chúng được ứng dụng nhiều trong cuộc sống ngày nay:
- Người ta thường sử dụng lắp đặt các chi tiết vỏ máy và không chịu trọng tải quá lớn
- Lắp đặt an – ten bắt tín hiệu vô tuyến
- Ngành xây dựng, thiết kế nội thất, chế tạo, luyện kim…
Bu lông cánh chuồn được làm từ những nguyên liệu nào?
1. Bu lông cánh chuồn làm từ thép hợp kim
Nguyên liệu: Thép hợp kim thông thường.
Tiêu chuẩn: Được sản xuất theo các tiêu chuẩn DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/…
Cấp bền: 4.8/ 5.6/ 6.6/ 6.8/ 8.8/ 10.9/ 12.9/ theo tiêu chuẩn ISO 898-1
Đối với loại bu lông này, sau quá trình gia công bu lông cánh chuồn sẽ được phủ một lớp kẽm hoặc mạ điện phân giúp bảo vệ bề mặt bu lông trong qua trình sử dụng.
Hiện nay bu lông cánh chuồn làm từ thép hợp kim chỉ được sử dụng ở một số môi trường thời tiết thông thường, không có hóa chất do khả năng chống ăn mòn không cao, do đó sản phẩm này có giá tương đối rẻ trên thị trường.
2. Bu lông tai hồng inox
Nguyên liệu:
- Inox 201: Đây là dòng sản phẩm có giá thành thấp nhất so với các loại thép không gỉ khác, chúng được đánh giá cao về khả năng chịu lực tuy nhiên về khả năng chống ăn mòn thì chưa cao. Do đó, chúng chỉ được sử dụng trong môi trường điều kiện thông thường và không có hóa chất.
- Inox 304: Sản phẩm này được đánh giá cao về khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất, khả năng chịu lực tốt. Thường được lựa chọn sử dụng ở những nơi yêu cầu cao về tính ăn mòn và trong các ngành công nghiệp hóa chất.
- Inox 316: Đây là sản phẩm được lựa chọn sử dụng ở môi trường hóa chất cao, nước biển bởi tính năng chống ăn mòn vượt trội hơn hẳn inox 304, tuy nhiên sản phẩm này hiện có giá thành tương đối cao hơn.
Tiêu chuẩn: Thường được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 316
Cấp bền: 4.8/ 5.6/ 6.6/ 6.8/ 8.8/ 10.9/ 12.9/
Chủng loại kích thước: M4, M5, M6, M8, M10, M12, M16, M20, M24
Đây là loại bu lông được sử dụng phổ biến ngày nay bởi công dụng của nguyên liệu thép không gỉ giúp chống oxy hóa cao và có thể sử dụng ở mọi điều kiện khắc nghiệt như hóa chất,…Tuy nhiên loại bu lông này cũng sẽ có giá thành cao hơn khá nhiều so với bu lông làm từ thép hợp kim thông thường.
Tham khảo thông tin và báo giá chi tiết các loại bu lông thông dụng trên thị trường hiện nay
Bu lông cánh chuồn có các loại kích thước phổ biến nào?
1. Bu lông cánh chuồn M3
Thông số kỹ thuật:
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Loại đầu | Đầu cánh chuồn |
2 | Loại ren | Ren suốt, ren lửng |
3 | Vật liệu | Inox/thép hợp kim |
4 | Size ren | M3 |
5 | Size khóa | 5 mm |
6 | Chiều dài (mm) | 6, 8, 10, 12, 16, 20, 25, 30 |
2. Bu lông tai hồng M4
Thông số kỹ thuật:
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Loại đầu | Đầu cánh chuồn |
2 | Loại ren | Ren suốt, ren lửng |
3 | Vật liệu | Inox/thép hợp kim |
4 | Size ren | M4 |
5 | Size khóa | 7 mm |
6 | Chiều dài (mm) | 8, 10, 12, 16, 20, 25, 30, 40, 45, 50 |
3. Ốc chuồn chuồn M5
Thông số kỹ thuật:
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Loại đầu | Đầu cánh chuồn |
2 | Loại ren | Ren suốt, ren lửng |
3 | Vật liệu | Inox/thép hợp kim |
4 | Size ren | M5 |
5 | Size khóa | 8 mm |
6 | Chiều dài (mm) | 8, 10, 12, 16, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 |
4. Ốc chuồn chuồn M6
Thông số kỹ thuật:
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Loại đầu | Đầu cánh chuồn |
2 | Loại ren | Ren suốt, ren lửng |
3 | Vật liệu | Inox/thép hợp kim |
4 | Size ren | M6 |
5 | Size khóa | 10 mm |
6 | Chiều dài (mm) | 8, 10, 12, 16, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 |
5. Bu lông tai hồng M8
Thông số kỹ thuật:
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Loại đầu | Đầu cánh chuồn |
2 | Loại ren | Ren suốt, ren lửng |
3 | Vật liệu | Inox/thép hợp kim |
4 | Size ren | M8 |
5 | Size khóa | 13 mm |
6 | Chiều dài (mm) | 10, 12, 16, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 60 |
6. Bù lông cánh chuồn M10
Thông số kỹ thuật:
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Loại đầu | Đầu cánh chuồn |
2 | Loại ren | Ren suốt, ren lửng |
3 | Vật liệu | Inox/thép hợp kim |
4 | Size ren | M10 |
5 | Size khóa | 15 mm |
6 | Chiều dài (mm) | 18, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 60 |
7. Bù lông cánh chuồn M12
Thông số kỹ thuật:
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Loại đầu | Đầu cánh chuồn |
2 | Loại ren | Ren suốt, ren lửng |
3 | Vật liệu | Inox/thép hợp kim |
4 | Size ren | M12 |
5 | Size khóa | 16 mm |
6 | Chiều dài (mm) | 20, 30, 35, 40, 45, 50, 60 |
Báo giá bu lông cánh chuồn
1. Bảng báo bu lông tai hồng
STT | Loại bu lông | Đơn giá (vnđ/cái) | |
Thép hợp kim | Inox (SUS 201, 304, 316…) | ||
1 | M3 x 0.5 x (6, 8, 10, 12, 16, 20, 25, 30) | x | 4.630 – 8.450 |
2 | M4 x 0.7 x (8, 10, 12, 16, 20, 25, 30, 40, 45, 50) | x | 4.830 – 9.340 |
3 | M5 x 0.8 x (8, 10, 12, 16, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50) | x | 5.120 – 9.870 |
4 | M6 x 1.0 x (8, 10, 12, 16, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50) | 1.250 – 2.330 | 6.020 – 10.730 |
5 | M8 x 1.25 x (10, 12, 16, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 60) | 2.630 – 4.350 | 9.250 – 17.860 |
6 | M10 x 1.5 x (18, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 60) | 6.350 – 8.840 | 24.030 – 35.200 |
7 | M12 x 1.75 x (20, 30, 35, 40, 45, 50, 60) | x | 32.860 – 42.370 |
2. Lưu ý về bảng báo giá
- Giá trên chưa bao gồm 10% VAT
- Báo giá có tính tham khảo có thể thay đổi phụ thuộc vào thời điểm đặt hàng
- Bảng báo giá trên trong khoảng tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp nếu cần báo giá kích thước chính xác.
- Chưa bao gồm ưu đãi khi mua với số lượng lớn
- Sản phẩm 100% là hàng mới, chưa qua sử dụng
- Hệ thống kho dự trữ lớn, chất lượng tốt đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng
- Đảm bảo cung cấp bu lông lục giác giá rẻ, cạnh canh thị trường
- Hệ thống giao hàng nhanh chóng, tận nơi nếu đạt đủ số lượng tối thiểu
Lưu ý khi sử dụng bu lông cánh chuồn là gì? Mua bù lông tai hồng inox ở đâu?
Một số lưu ý khi bảo quản bu lông tai hồng
Đối với những bu lông cánh chuồn chưa sử dụng, chúng ta cần bảo quản đúng cách để chúng không bị hư hao trong quá trình tồn kho, với một số lưu ý như sau:
- Bu lông cánh chuồn cần được bảo quản trong hộp gỗ (tránh bỏ trong hộp sắt để giảm thiểu quá trình oxy hóa từ hộp) và cần bao bọc hộp gỗ cẩn thận tránh bị ẩm mốc.
- Bảo quản tại nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm mốc và ánh sáng trực tiếp.
- Để thuận tiện cho việc sử dụng sau này, ở mỗi thùng bảo quản bu lông nên ghi rõ thời gian vào kho, số lượng, kích thước… để khi sử dụng sẽ lấy đúng loại cần và nên sử dụng bu lông theo nguyên tắc tồn kho trước sử dụng trước.
- Ngoài ra, còn cần tránh mua với số lượng quá nhiều mà chưa sử dụng đến làm tốn thời gian và diện tích bảo quản cũng như giảm tuổi thọ của bu lông.
Địa chỉ mua ốc chuồn chuồn uy tín Tp.HCM
Với uy tín hàng đầu trên thị trường, được nhiều đơn vị lựa chọn hợp tác chúng tôi tự hào cung cấp cho quý khách hàng sản phẩm chất lượng với các cam kết như sau:
- Sản phẩm bu lông cánh chuồn chất lượng cao
- Kích thước đa dạng đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách
- 100% là sản phẩm mới, chưa qua sử dụng
- Hệ thống kho dự trữ lớn, chất lượng tốt đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng
- Đảm bảo cung cấp bu lông giá rẻ, cạnh canh thị trường
- Hệ thống giao hàng nhanh chóng, tận nơi nếu đủ số lượng tối thiểu.
Ngoài ra, chúng tôi giành riêng những ưu đãi đặc biệt về giá đối với khách hàng mua với số lượng nhiều.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.