Tìm hiểu về bu lông cổ vuông
1. Bu lông cổ vuông là gì?
Bu lông đầu tròn cổ vuông hay bu lông đầu dù cổ vuông thường được gọi tắt là bu lông cổ vuông (tên tiếng anh là Carriage Bolts) là sản phẩm được sử dụng trong cơ khí được chế tạo từ các nguyên liệu thép không gỉ, inox…thường được chế tạo theo tiêu chuẩn DIN 603, là bu lông có đầu tròn cổ vuông và thân ren được sản xuất với nhiều kích thước đa dạng khác nhau.
2. Đặc điểm cấu tạo của bu lông đầu dù cổ vuông
Bu lông cổ vuông được cấu tạo với 3 phần đầu tròn, cổ vuông và thân ren là điểm đặc trưng của loại bu lông này.
Phần đầu (mũ): Bu lông đầu tròn cổ vuông có cấu tạo phần đầu mũ tròn hoặc đầu mũ dù. Khác với các loai bu lông thông thường khác phần mũ của bu lông cổ vuông không có giác để vặn trên phần mũ tạo nên nét đặc trưng riêng của sản phẩm này. Do đó, chúng còn có các tên gọi khác là bu lông đầu nấm inox, bu lông đầu tròn, đầu dù cổ vuông.
Phần cổ vuông: Với cấu tạo cổ vuông dưới mũ (thường có độ dài từ 3-5mm), là bộ phận đặc biệt nhất cũng là bộ phận tạo nên công dụng chính cho loại bu lông này. Bộ phận này giúp cho bu lông cố định không bị xoay khi lắp xiết, khi sử dụng loại bu lông cổ vuông này thì bề mặt liên kết cần có lỗ vuông (các bu lông thông thường là lỗ tròn).
Phần thân ren: Giống nhu các loại bu lông khác, bu lông cổ vuông cũng được cấu tạo từ phần thân có hình trụ tròn, tiện ren (theo tiêu chuẩn ren hệ mét hoặc inch). Loại ren theo tiêu chuẩn hệ mét hiện nay đang được sử dụng nhiều hơn.
Hiện nay, bu lông đầu tròn cổ vuông được sản xuất vô cùng đa dạng về kích thước đáp ứng mọi nhu cầu của thị trường.
3. Thông số kỹ thuật của bu lông đầu tròn cổ vuông
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Tiêu chuẩn chế tạo | DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
2 | Nguyên liệu | Thép hợp kim (cacbon), inox SUS 201, 304, 316… |
3 | Cấp bền | 4.8/5.6/6.8/8.8/10.9/12.9 |
4 | Đường kính | M5 – M20 |
5 | Chiều dài | 10 – 300mmm |
6 | Loại ren | Ren lửng, ren suốt |
7 | Bề mặt hoàn thiện | Mạ điện phân/ Mạ kẽm nhúng nóng/ Mạ Fluorocarbon/ Mạ Flour ethylene/ Không gỉ |
8 | Xuất xứ | Việt Nam, Đài Loan, Trung Quốc… |
4. Tiêu chuẩn chế tạo bu lông cổ vuông DIN 603
5. Công dụng và ứng dụng của ốc đầu tròn cổ vuông
Với cấu tạo cổ vuông đặc trưng giúp cho bu lông cố định không bị xoay khi lắp xiết đây là công dụng chính đặc trưng của loại sản phẩm này và thường được ứng dụng tạo khung gỗ, lắp xiết kim loại vào gỗ.
Bên cạnh đó, bu lông đầu tròn cổ vuông này cũng mang các công dụng đặc trưng của các loại bu lông khác như:
- Bề mặt sáng bóng nhờ nguyên liệu thép không gỉ mang tính thẩm mỹ rất cao
- Khả năng chịu lực lớn nhờ đó giảm thiểu số lượng bu lông trên cùng kích thước bề mặt giúp giảm trong lượng sản phẩm, tiết kiệm chi phí và đảm bảo tính thẩm mỹ
- Độ bền cao, chịu được thời tiết nắng mưa khắc nghiệt
Ngoài ra, bu lông đầu tròn cổ vuông cũng được ứng dụng trong các ngành như: đóng tàu biên, đầu khí, cầu đường, công nghiệp hóa chất, thiết bị công nghệ…
Bu lông cổ vuông được làm từ những nguyên liệu nào?
1. Bu lông (ốc) đầu tròn cổ vuông làm từ inox 201
Bu lông đầu tròn cổ vuông làm từ nguyên liệu inox 201 có mác thép SUS 201 là loại thép không gỉ với các tính chất như sau:
- Khả năng chịu lực tốt với khả năng kéo đứt lên đến 6.8 đến 8.8 MPA, đây là dòng sản phẩm được đánh giá cao về khả năng chịu lực.
- Tính thẩm mỹ cao nhờ nguyên liệu inox với bề mặt sáng bóng. Ngoài ra, thép không gỉ còn là nguyên liệu thân thiện với môi trường.
- Điểm hạn chế của nguyên liệu này là khả năng chống ăn mòn chưa cao (được đánh giá là hạn chế nhất trong các loại inox). Vì vậy, sản phẩm này chỉ được sử dụng ở các điều kiện thời tiết khô ráo, tránh tiếp xúc với các chất hóa học.
- Một đặc tính nữa của sản phẩm này là giá thành rẻ, cạnh tranh hơn các sản phẩm khác
2. Bu lông đầu dù cổ vuông làm từ inox 304
Bu lông đầu tròn cổ vuông làm từ nguyên liệu inox 304 có mác thép SUS 304 là loại thép không gỉ với các tính chất như sau:
- Cũng giống như bu lông cổ vuông làm từ inox 201, chúng có khả năng chịu lực vô cùng tốt, cấp bền kéo đạt từ 6.8 – 8.8 MPA.
- Vẫn là nguyên liệu inox với đặc trưng bề mặt sáng bóng đáp ứng tính thẩm mỹ ngày càng cao của thị trường.
- Về khả năng chống ăn mòn thì đây là sản phẩm được đánh giá có khả năng chống an mòn cao, độ bền tốt dưới điều kiện thời tiết khắc nghiệt và môi trường hóa học.
- Với giá thành cao hơn inox 201, tuy nhiên đây lại là dòng sản phẩm được sử dụng nhiều nhất hiện nay do độ bền tốt với giá thành không phải là quá đắt đỏ.
3. Bu lông cổ vuông làm từ inox 316
Bu lông đầu tròn cổ vuông làm từ nguyên liệu inox 316 có mác thép SUS 316 là loại thép không gỉ với các tính chất như sau:
- Đây là sản phẩm có khả năng chịu lực tốt nhất với độ bền kéo lên đến 8.8 MPA.
- Xét về tính thẩm mỹ thì đây cũng là sản phẩm đáp ứng tính thẩm mỹ cao, với bề mặt inox 316 cao cấp sáng bóng, mang lại giá trị cao cho sản phẩm.
- Khả năng chống ăn mòn của sản phẩm này được đánh giá là cao nhất trên thị trường hiện nay, vượt trội hơn hẳn so với các mác thép khác. Do đó, chúng thường xuyên được sử dụng ở những công việc yêu cầu khắt khe về khả năng chống oxy hóa như môi trường nước biển, hóa chất…
- Mặc dù có các tính chất nổi bật hơn hẳn các sản phẩm khác, tuy nhiên do giá thành sản phẩm tương đối cao nên đây không phải là sản phẩm được sử dụng nhiều nhất
Bu lông cổ vuông có các loại kích thước phổ biến nào?
1. Bu lông đầu tròn cổ vuông M6
Thông số kỹ thuật:
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Loại đầu | Đầu dù cổ vuông |
2 | Loại ren | Ren suốt, ren lửng |
3 | Vật liệu | inox |
4 | Size ren | M6 |
5 | Kích thước cổ | 6 mm |
6 | Chiều dài (mm) | 15, 20, 25, 30, 40, 45, 50 |
2. Bu lông đầu tròn cổ vuông M8
Thông số kỹ thuật:
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Loại đầu | Đầu dù cổ vuông |
2 | Loại ren | Ren suốt, ren lửng |
3 | Vật liệu | inox |
4 | Size ren | M8 |
5 | Kích thước cổ | 8 mm |
6 | Chiều dài (mm) | 10,12,15, 20, 25, 30, 40 |
3. Bu lông đầu tròn cổ vuông M10
Thông số kỹ thuật:
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Loại đầu | Đầu dù cổ vuông |
2 | Loại ren | Ren suốt, ren lửng |
3 | Vật liệu | inox |
4 | Size ren | M8 |
5 | Kích thước cổ | 9,5 mm |
6 | Chiều dài (mm) | 20, 25, 30, 40, 50, 70 |
Tham khảo thông tin và báo giá chi tiết các loại bu lông thông dụng trên thị trường hiện nay
Báo giá bu lông cổ vuông
1. Bảng báo bu lông đầu dù cổ vuông
STT | Loại bu lông | Đơn giá (vnđ/cái) | ||
Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 | ||
1 | M6 x (15, 20, 25, 30, 40, 45, 50) | 350 – 780 | 2.650 – 3.730 | Liên hệ |
2 | M8 x (10,12,15, 20, 25, 30, 40) | 580 – 1.250 | 5.830 – 8.750 | Liên hệ |
3 | M10 x (20, 25, 30, 40, 50, 70) | 920 – 1.850 | 6.350 – 7.840 | Liên hệ |
2. Lưu ý về bảng báo giá
- Giá trên chưa bao gồm 10% VAT
- Báo giá có tính tham khảo có thể thay đổi phụ thuộc vào thời điểm đặt hàng
- Bảng báo giá trên trong khoảng tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp nếu cần báo giá kích thước chính xác.
- Chưa bao gồm ưu đãi khi mua với số lượng lớn
- Sản phẩm 100% là hàng mới, chưa qua sử dụng
- Hệ thống kho dự trữ lớn, chất lượng tốt đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng
- Đảm bảo cung cấp bu lông giá rẻ, cạnh canh thị trường
- Hệ thống giao hàng nhanh chóng, tận nơi nếu đạt đủ số lượng tối thiểu
Địa chỉ mua bu lông đầu tròn cổ vuông uy tín Tp.HCM
Với uy tín hàng đầu trên thị trường, được nhiều đơn vị lựa chọn hợp tác chúng tôi tự hào cung cấp cho quý khách hàng sản phẩm chất lượng với các cam kết như sau:
- Sản phẩm bu lông đầu tròn cổ vuông chất lượng cao
- Kích thước đa dạng đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách
- 100% là sản phẩm mới, chưa qua sử dụng
- Hệ thống kho dự trữ lớn, chất lượng tốt đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng
- Đảm bảo cung cấp bu lông giá rẻ, cạnh canh thị trường
- Hệ thống giao hàng nhanh chóng, tận nơi nếu đủ số lượng tối thiểu.
Ngoài ra, chúng tôi giành riêng những ưu đãi đặc biệt về giá đối với khách hàng mua với số lượng nhiều.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.