Tìm hiểu về bu lông vai – bu lông dẫn hướng
1. Định nghĩa bu lông vai – bu lông dẫn hướng?
Bu lông vai – bu lông dẫn hướng có tên tiếng anh là Shoulder Bolts, là sản phẩm được sử dụng trong cơ khí, thuộc loại bu lông lục giác chìm. Với cấu tạo gồm 3 phần đầu, vai và phần đuôi. Giống như tên gọi của nó, bu lông dẫn hướng thường được sử dụng dẫn hướng cho các chi tiết quay như bạc đạn, ổ bi…Loại bu lông này thường được sản xuất bởi nguyên liệu thép không gỉ đạt cấp bền 12.9 hoặc inox.
2. Đặc điểm cấu tạo của bu lông vai
Bu lông vai, bu lông dẫn hướng có cấu tạo khá khác biệt so với các loại bu lông khác, khác biệt này nằm ở phần đầu và vai tuy nhiên phần vai thể hiện rõ ràng nhất.
Phần đầu: Đây là một loại bu lông lục giác chìm nên phần đầu có cấu tạo là hình lục giác, tuy nhiên có khác biệt so với các loại đầu khác với các đường khía thẳng xung quang. Thiết kế này giúp cho bu lông khi xiết hạn chế bị trượt.
Phần vai: Phần vai có hình trụ dài, không bị trượt, chiếm khoảng 2/3 chiều dài bu lông, khác biệt so với các loại bu lông khác ( thông thường chiếm rất nhỏ chiều dài, hoặc không có), đây là điểm đặc trưng của loại bu lông này cũng tạo nên công dụng chính (dẫn hướng) của chúng.
Phần thân ren (đuôi): cũng giống nhu các loại bu lông khác, bu lông dẫn hướng cũng được cấu tạo từ phần thân có hình trụ tròn, tiện ren tuy nhiên chỉ chiếm chưa đến 1/3 chiều dài nên thường được gọi là phần đuôi bu lông.
Kích thước của bu lông vai – bu lông dẫn hướng hiện nay vô cùng đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu của thị trường.
3. Thông số kỹ thuật của bu lông bu lông vai – bu lông dẫn hướng
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Tiêu chuẩn chế tạo | DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/… |
2 | Nguyên liệu | Thép/Inox |
3 | Cấp bền | 4.8/5.6/6.8/8.8/10.9/12.9 |
4 | Size ren | M2.5 – M20 |
5 | Chiều dài | 10 – 150 mm |
6 | Hệ kích thước | Mét |
8 | Xuất xứ | Việt Nam, Đài Loan, Trung Quốc… |
4. Ưu điểm và ứng dụng của bu lông dẫn hướng
Với cấu tạo đặc biệt phần vai chiếm chủ yếu chiều dài bu lông, với thiết kế này tạo nên công dụng của bu lông dẫn hướng chính là dẫn hướng cho các chi tiết máy quay như bạc đạn hoặc dẫn hướng cho chi tiết trượt như ổ bi trượt.
Ngoài công dụng đặc biệt trên chúng còn mang các công dụng đặc trưng của bu lông lục giác như:
- Bề mặt sáng bóng mang tính thẩm mỹ rất cao
- Khả năng chịu lực tốt, ít bị cong gẫy khi sử dụng
- Độ bền cao, chịu được thời tiết nắng mưa khắc nghiệt
Ngày nay, bu lông dẫn hướng được ứng dụng ở rất nhiều ngành khác nhau như ngành ô tô, dầu khí, cầu đường… nhiều nhất là ở ngành chế tạo máy móc, thiết bị có các chi tiết quay trượt.
Bu lông dẫn hướng gồm những loại nào? Kích thước và tiêu chuẩn chế tạo bu lông vai.
1. Bu lông dẫn hướng gồm những loại nào?
Thông thường người ta phân biệt bu lông vai, bu lông dẫn hướng bằng nguyên liệu chế tạo. Hiện nay, chúng chủ yếu được chế tạo bởi 2 nguyên liệu thép và inox không gỉ.
- Bu lông dẫn hướng được làm từ thép
Nguyên liệu: Thép
Cấp bền: 12.9 theo tiêu chuẩn ISO 898-1
Tiêu chuẩn: Được sản xuất theo các tiêu chuẩn DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/…
Không giống như các loại bu lông khác, do yêu cầu về sản phẩm này không quá cao nên bu lông dẫn hướng làm từ thép được sử dụng khá phổ biến bởi chất lượng tương đối tốt với giá thành phải chăng.
- Bu lông dẫn hướng được làm từ inox không gỉ
Nguyên liệu: Inox không gỉ
Tiêu chuẩn: Thường được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 7379
Chủng loại kích thước: M4 – M20
Loại bu lông này có chất lượng tốt từ khả năng chống ăn mòn đến khả năng chịu lực, tuy nhiên loại bu lông này cũng đang có giá thành cao hơn khá nhiều so với bu lông làm từ thép nên không được ưu tiên lựa chọn.
2. Bảng thông tin kích thước và tiêu chuẩn bu lông dẫn hướng DIN 7379
STT | (D) | (L) | (L2) | (D1) | (s) | (k) | (M x P) |
1 | 4 | 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45 | 5 | 7 | 2.5 | 3 | 2.5 x 0.45 |
2 | 4.5 | 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 | 6 | 7 | 3 x 0.5 | ||
3 | 5 | 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 | 8 | 3.5 | |||
4 | 5.5 | 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 55 | 7 | 9 | 3 | 4 | 4 x 0.7 |
5 | 6 | 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 55, 60, 65, 70 | |||||
6 | 6.5 | 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 55, 60, 65, 70, 75, 80 | 9 | 10 | 4 | 5 | 5 x 0.8 |
7 | 8 | 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 55, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 95, 100, 110, 120 | 13 | 5 | 6 | 6 x 1.0 | |
8 | 10 | 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 55, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 95, 100, 110, 120 | 12 | 16 | 6 | 8 | 8 x 1.25 |
9 | 12 | 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 55, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 95, 100, 110, 120 | 17 | ||||
10 | 13 | 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 55, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 95, 100, 110, 120, 130 | 16 | 18 | 8 | 10 | 10 x 1.5 |
11 | 16 | 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 55, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 95, 100, 110, 120, 130, 140, 150 | 18 | 24 | 10 | 14 | 12 x 1.75 |
12 | 20 | 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100, 110, 120, 130, 140, 150 | 24 | 27 | 14 | 18 | 16 x 2.0 |
Đơn vị: mm
Chú thích:
- D: Đường kính vai
- L: Chiều dài vai
- L2: Chiều dài ren
- D1: Đường kính đầu (ngoài)
- S: Đường kính đầu (trong)
- K: Chiều cao đầu
- M x P: Đường kính và bước ren
Tham khảo thông tin và báo giá chi tiết các loại bu lông thông dụng trên thị trường hiện nay
Báo giá bu lông vai, bu lông dẫn hướng
1. Bảng báo bu lông vai, bu lông dẫn hướng
STT | Loại bu lông | Đơn giá (vnđ/cái) | |
Thép | Inox | ||
1 | M2.5 x (10 – 45) | 13.450 | – |
2 | M3 4.5 x (10 – 50) | 13.450 – 15.550 | – |
3 | M4 x (10 -70) | 14.420 – 16.350 | – |
4 | M5 x (10 – 80) | – | 20.030 – 36.200 |
5 | M6 x (10 – 120) | 14.870 – 20.530 | – |
6 | M8 x (10 -120) | 17.650 – 30.780 | – |
7 | M10 x (10 – 130) | 30.780 | – |
8 | M12 x (15 – 150) | 40.530 – 41.560 | – |
2. Lưu ý về bảng báo giá
- Giá trên chưa bao gồm 10% VAT
- Báo giá có tính tham khảo có thể thay đổi phụ thuộc vào thời điểm đặt hàng
- Bảng báo giá trên trong khoảng tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp nếu cần báo giá kích thước chính xác.
- Chưa bao gồm ưu đãi khi mua với số lượng lớn
- Sản phẩm 100% là hàng mới, chưa qua sử dụng
- Hệ thống kho dự trữ lớn, chất lượng tốt đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng
- Đảm bảo cung cấp bu lông giá rẻ, cạnh canh thị trường
- Hệ thống giao hàng nhanh chóng, tận nơi nếu đạt đủ số lượng tối thiểu
Lưu ý khi sử dụng bu lông dẫn hướng là gì? Mua bu lông vai inox ở đâu?
Một số lưu ý khi bảo quản bu lông dẫn hướng
Đối với những bu lông dẫn hướng chưa sử dụng, chúng ta cần bảo quản đúng cách để chúng không bị hư hao trong quá trình tồn kho, với một số lưu ý như sau:
- Bu lông vai cần được bảo quản trong hộp gỗ (tránh bỏ trong hộp sắt để giảm thiểu quá trình oxy hóa từ hộp) và cần bao bọc hộp gỗ cẩn thận tránh bị ẩm mốc.
- Bảo quản tại nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm mốc và ánh sáng trực tiếp.
- Để thuận tiện cho việc sử dụng sau này, ở mỗi thùng bảo quản bu lông nên ghi rõ thời gian vào kho, số lượng, kích thước… để khi sử dụng sẽ lấy đúng loại cần và nên sử dụng bu lông theo nguyên tắc tồn kho trước sử dụng trước.
- Ngoài ra, còn cần tránh mua với số lượng quá nhiều mà chưa sử dụng đến làm tốn thời gian và diện tích bảo quản cũng như giảm tuổi thọ của bu lông.
Địa chỉ mua bu lông vai, bu lông dẫn hướng uy tín Tp.HCM
Với uy tín hàng đầu trên thị trường, được nhiều đơn vị lựa chọn hợp tác chúng tôi tự hào cung cấp cho quý khách hàng sản phẩm chất lượng với các cam kết như sau:
- Sản phẩm bu lông vai, bu lông dẫn hướng chất lượng cao
- Kích thước đa dạng đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách
- 100% là sản phẩm mới, chưa qua sử dụng
- Hệ thống kho dự trữ lớn, chất lượng tốt đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng
- Đảm bảo cung cấp bu lông giá rẻ, cạnh canh thị trường
- Hệ thống giao hàng nhanh chóng, tận nơi nếu đủ số lượng tối thiểu.
Ngoài ra, chúng tôi giành riêng những ưu đãi đặc biệt về giá đối với khách hàng mua với số lượng nhiều.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.