Quý khách đang cần báo giá vải địa kỹ thuật mới nhất. Quý khách đang tìm mua vải địa kỹ thuật nhưng chưa biết mua ở đâu uy tín, giá rẻ. Hãy liên hệ ngay với công ty Vạn Thành Công chúng tôi – đơn vị chuyên phân phối vải địa chất của các thương hiệu uy tín như ART, TS, GET, VNT, APT, … Cam kết chất lượng chính hãng, giá gốc rẻ nhất thị trường
Báo giá vải địa kỹ thuật mới nhất hiện nay
CÔNG TY VẬT LIỆU VẠN THÀNH CÔNG
- Địa chỉ: 27/316 Thống Nhất, Phường 15, Quận Gò Vấp, Tphcm
- Văn Phòng: 42A Cống Lở, P.15, Q. Tân Bình, Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0968 549 888 – 0376 337 666
- Email: phukiennhapkhau@gmail.com
- Website: phukiennhapkhau.net
1/ Bảng giá vải địa kỹ thuật ART
Báo giá vải địa ART 7, ART 9, ART 11, ART 12, ART 14, ART 15, ART 17, ART 20, ART 22, ART 24, ART 28…
Tên vải địa | Quy cách cuộn | Giá bán/m2 |
ART11 – lực kéo 11 kN/m | 4 x 225 = 900 m2 | 9.400 |
ART12A = 700G | 4 x 225 = 900 m2 | 10.900 |
ART 12D – 1.6mm | 4 x 175 = 700 m2 | 11.200 |
ART14 lực kéo 14 kN/m | 4 x 175 = 700 m2 | 11.300 |
ART17 = 900G | 4 x 150 = 600 m2 | 13.900 |
ART20 lực kéo 20 kN/m | 4 x 125 = 500 m2 | 16.200 |
ART22 lực kéo 20 kN/m | 4 x 125 = 500 m2 | 17.300 |
ART24 lực kéo 24 kN/m | 4 x 100 = 400 m2 | 18.600 |
2/ Bảng giá vải địa kỹ thuật TS
Tên loại vải | Quy cách cuộn | Lực kéo | Giá bán |
Vải địa TS20 | 4 x 250 = 1000 m2 | 9,5 kN/m | 15.700 |
Vải địa TS30 | 4 x 225 = 900 m2 | 11,5 kN/m | 18.700 |
Vải địa TS40 | 4 x 175 = 700 m2 | 13,5 kN/m | 20.700 |
Vải địa TS50 | 4 x 175 = 700 m2 | 15,0 kN/m | 22.800 |
Vải địa TS60 | 4 x 135 = 540 m2 | 19,0 kN/m | 28.000 |
Vải địa TS65 | 4 x 125 = 500 m2 | 21,5 kN/m | 32.000 |
Vải địa TS70 | 4 x 100 = 400 m2 | 24 kN/m | 39.000 |
Vải địa TS80 | 4 x 90 = 360 m2 | 28 kN/m | 44.500 |
3/ Bảng giá vải địa kỹ thuật dệt GET
Tên loại | Quy cách | Trọng lượng | giá bán/m2 |
GET15 (150/50kN/m) | 3.5m x 200m = 700m2 | 290g/m2 | 17.300 |
GET25 (250/50kN/m) | 3.5m x 220m = 770m2 | 480g/m2 | 24.800 |
GET30 (300/50kN/m) | 3.5m x 160=560m2 | 560g/m2 | 28.600 |
GET40 (400/50kN/m) | 3.5m x 100m = 350m2 | 720g/m2 | 36.700 |
GET 100/100 | 3.5m x 300m = 1050m2 | 290g/m2 | 17.300 |
GET 150/150 | 3.5m x 220m = 770m2 | 480g/m2 | 24.800 |
GET 200/200 | 3.5m x 140m = 490m2 | 640g/m2 | 33.000 |
4/ Bảng giá vải địa kỹ thuật VNT
Tên loại vải | quy cách | Giá /m2 |
Vải địa VNT12 cường lực 6 kN/m | 4x250m | 7000 |
Vải địa VNT14 cường lực 7 kN/m | 4x250m | 7.400 |
Vải địa VNT18 cường lực 9 kN/m | 4x250m | 8.100 |
Vải địa VNT20 cường lực 10 kN/m | 4x200m | 8.700 |
Vải địa VNT22 cường lực 11 kN/m | 4x200m | 8.800 |
Vải địa VNT24 cường lực 12 kN/m | 4x200m | 9.500 |
Vải địa VNT28 cường lực 14 kN/m | 4x125m | 11.100 |
Vải địa VNT30 cường lực 15 kN/m | 4x125m | 11.800 |
Vải địa VNT34 cường lực 17 kN/m | 4x125m | 13.100 |
Vải địa VNT38 cường lực 19 kN/m | 4x125m | 13.900 |
Vải địa VNT40 cường lực 20 kN/m | 4x125m | 15.800 |
Vải địa VNT44 cường lực 22 kN/m | 4x125m | 16.800 |
Vải địa VNT48 cường lực 24 kN/m | 4x125m | 17.300 |
Vải địa VNT50 cường lực 25 kN/m | 4x125m | 17.800 |
Vải địaVNT56 cường lực 28 kN/m | 4x100m | 20.100 |
5/ Bảng giá vải địa kỹ thuật APT
Loại vải | Cường lực | Quy cách | Giá/ m2 |
APT 7 | Vải địa cường lực 7kN/m | 4mx250m | 7.700 |
APT 9 | Vải địa cường lực 9kN/m | 4mx250m | 8.200 |
APT 11 | Vải địa cường lực 11kN/m | 4mx200m | 9.400 |
APT 12 | Vải địa cường lực 12kN/m | 4mx200m | 9.600 |
APT 15 | Vải địa cường lực 15kN/m | 4mx150m | 12.000 |
APT 17 | Vải địa cường lực 17kN/m | 4mx125m | 13.900 |
APT 20 | Vải địa cường lực 20kN/m | 4mx125m | 16.200 |
APT 25 | Vải địa cường lực 25kN/m | 4mx125m | 19.300 |
APT 28 | Vải địa cường lực 28kN/m | 4mx125m | 22.000 |
Các loại vải địa kỹ thuật
1/ Vải địa kỹ thuật dệt
Vải địa kỹ thuật dệt được tạo thành từ các sợi dệt ngang dọc, có hình dáng giống vải. Vải địa kỹ thuật dệt được ứng dụng làm cốt gia cường cho các công tác xử lý nền đất khi có yêu cầu.

Đặc điểm
- Cường độ chịu kéo cao (từ vài chục đến vài trăm kN/m).
- Độ giãn dài thấp (<25%).
- Kích thước ổn định và có khả năng tiêu thoát nước.
Ứng dụng của vải địa kỹ thuật dệt
- Gia cố nền đường đắp
- Khôi phục nền đất yếu
- Liên kết các cọc
- Đệm nền có nhiều lỗ hổng
- Chống xói mòn – lọc và tiêu thoát
Các thương hiệu vải địa kỹ thuật dệt phổ biến nhất hiện nay.
- Vải địa kỹ thuật dệt thương hiệu DJ
- Vải địa kỹ thuật dệt thương hiệu DJL
- Vải địa kỹ thuật dệt thương hiệu GET
- Vải địa kỹ thuật dệt thương hiệu DML
- Vải địa kỹ thuật dệt thương hiệu DM
- Vải địa kỹ thuật dệt thương hiệu PP
- Vải địa kỹ thuật dệt thương hiệu GM
2/ Vải địa kỹ thuật không dệt
Là loại vải gồm những sợi ngắn và sợi dài liên tục, không theo một hướng nhất định nào, được liên kết với nhau bằng chất dính, hoặc nhiệt (dùng sức nóng) hoặc cơ (dùng kim dùi).

Đặc điểm
- Chức năng phân cách
- Chức năng gia cường, gia cố mái dốc
- Chức năng bảo vệ
- Chức năng lọc
- Chức năng tiêu thoát nước
Ứng dụng
- Lọc tiêu thoát giúp giảm bớt áp lực thuỷ động từ bên trong bờ, mái dốc;
- Triệt tiêu bớt các năng lượng gây xói mòn như sóng, gió, mưa…
- Khôi phục nền đất yếu.
- Phân cách ổn định nền đường.
Các thương hiệu vải địa không dệt
- Thương hiệu vải địa ART
- Thương hiệu vải địa không dệt Haicatex
- Thương hiệu vải địa không dệt VNT
- Thương hiệu vải địa không dệt TS
3/ Vải địa kỹ thuật phức hợp
Nhóm vải phức hợp là loại vải kết hợp giữa vải dệt và không dệt. Nhà sản xuất may những bó sợi chịu lực (dệt) lên trên nền vải không dệt để tạo ra một sản phẩm có đủ các chức năng của vải dệt và không dệt. Thương hiệu vải địa gia cường được ưa chuộng nhất hiện nay là vải địa GET, DJL.
Đặc điểm
- Cường độ chịu kéo cao từ 100-1000kN/m
- Hệ số dão thấp, 1.45 sau 120 năm
- Biến dạng nhỏ, 12% ở tải trọng tối đa.
- Thoát nước nhanh
Các loại vải địa art sử dụng phổ biến nhất hiện nay
1/ Vải địa kỹ thuật ART 7
Vải Địa Kỹ Thuật Aritex 7( viết tắt ART 7) được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất hiện nay, nguyên liệu là xơ Polypropylene hoặc Polyester nhập khẩu từ Hàn Quốc và các nước công nghiệp phát triển khác..
Sản phẩm có chất lượng ổn định, giá thành hợp lý, khối lượng từ 110 g/m2, khổ rộng đến 4m, khổ dài 250m.

2/ Vải địa kỹ thuật ART 12
Vải địa kỹ thuật ART 12 có cường độ chịu kéo 12kN/m. Là loại vải địa kỹ thuật không dệt được sử dụng rộng rãi nhất trong các công trình xây dựng giao thông hiện nay nhờ sự phù hợp về thông số cũng như giá cả.

3/ Vải địa kỹ thuật ART 14
Với thông số về cường độ chịu kéo14kN/m, cùng lợi thế sản xuất trong nước, nên vải địa kỹ thuật art 14 có đơn giá thấp và được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình lớn.
Là một sản phẩm do Công ty Aritex sản xuất, được Phú Thành Phát phân phối trên địa bàn cả nước. Loại vải địa này có các chức năng điển hình của loại vải địa không dệt. Các chuyên gia thường lựa chọn loại vải có thông số này cho công trình ở những địa hình phức tạp, nhiều sỏi đá, hoặc địa chất yếu.
4/ Vải địa kỹ thuật ART 25
Vải địa kỹ thuật ART25 được sản xuất từ sợi polypropylen có ổn định hóa UV. là loại vải không dệt được sử dụng phổ biến nhờ có thông số về cường độ chịu kéo lên đến 25kN/m và một mức giá rất phải chăng 18.500đ/m2.

Việt Nam với nhiều vùng địa chất đặc biệt, và việc xây dựng trở nên khó khăn nếu không có sự hỗ trợ, gia cường, bảo vệ, của các vật liệu kỹ thuật, cụ thể là vải địa kỹ thuật. Tuy nhiên, mong muốn tối ưu chi phí xây dựng luôn là những điều trăn trở của các đơn vị thi công và chủ đầu tư. Vì thế thay vì lựa chọn các sản phẩm vải địa nhập khẩu, nhiều nhà thầu đã lựa chọn loại vải địa sản xuất trong nước, có sức cạnh tranh giá cao hơn.

CÔNG TY VẬT LIỆU VẠN THÀNH CÔNG
- Địa chỉ: 27/316 Thống Nhất, Phường 15, Quận Gò Vấp, Tphcm
- Văn Phòng: 42A Cống Lở, P.15, Q. Tân Bình, Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0968 549 888 – 0376 337 666
- Email: phukiennhapkhau@gmail.com
- Website: phukiennhapkhau.net
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.